STT | Tên thủ tục hành chính | QĐ công bố TTHC | QĐ phê duyệt QTNB |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI | | |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | | |
1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 890/QĐ-UBND 10/3/2022 | 1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 |
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 4301/QĐ-UBND 24/9/2020 | 5399/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
3 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | 4301/QĐ-UBND 24/9/2020 | 5399/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
4 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 890/QĐ-UBND 10/3/2022 | 1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 |
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
6 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1040/QĐ-UBND ngày 26/2/2024 | 1042/QĐ-UBND ngày 26/2/2024 |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
8 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
9 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
10 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
12 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 890/QĐ-UBND 10/3/2022 | 1534/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 |
13 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
14 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
15 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
16 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
17 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
18 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
19 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
20 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
21 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
22 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
23 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
24 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
25 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
26 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
27 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
28 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
29 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
30 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
31 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
32 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
33 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
36 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
38 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
40 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
41 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
42 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
43 | Đăng ký khai thác tuyến | 1574/QĐ-UBND 16/4/2020 | 2854/QĐ-UBND 30/6/2020 |
44 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
45 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
46 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
47 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
48 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
49 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
50 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
51 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
52 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 3498/QĐ-UBND 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
53 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
54 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
55 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
56 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
57 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
58 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
59 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 3498/QĐ-UBND 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
60 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
62 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 3498/QĐ-UBND ngày 4/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
63 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
64 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | 3498/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
65 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1736/QĐ-UBND 28/4/2020 | 2854/QĐ-UBND 30/6/2020 |
66 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1736/QĐ-UBND 28/4/2020 | 2854/QĐ-UBND 30/6/2020 |
67 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1736/QĐ-UBND 28/4/2020 | 2854/QĐ-UBND 30/6/2020 |
II. | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | | |
1 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
2 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
4 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
5 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND 11/05/2024 |
6 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
7 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
8 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
9 | Thiết lập khu neo đậu | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
10 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
11 | Công bố đóng khu neo đậu | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
12 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
13 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND ngày 11/5/2024 |
14 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND ngày 11/5/2024 |
15 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
16 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
17 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 415/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
18 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
19 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
20 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
21 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
22 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 2171/QĐ-UBND 17/5/2021 | 3158/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
23 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | 4979/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 | 4980/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 |
24 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | 4979/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 | 4980/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 |
25 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
26 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
27 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
30 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
34 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 4267/QĐ-UBND 9/8/2019 | 5252/QĐ-UBND 20/9/2019 |
35 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 1175/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 1175/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
37 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND 11/5/2024 |
38 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND 11/5/2024 |
39 | Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | 4778/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 | 859/QĐ-UBND 10/02/2023 |
| LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | | |
1. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1053/QĐ-UBND 26/02/2024 | 1085/QĐ-UBND 28/02/2024 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2065/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 | 2511/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 |
IV | HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | | |
1. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | 1643/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
2. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | 1643/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
V | QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | | |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | 4758/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | 5210/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 |
VI | TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (liên thông) | | |
1. | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | 2389/QĐ-UBND 10/6/2020 | 4507/QĐ-UBND 05/10/2020 |
VII | ĐƯỜNG SẮT | | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 6538/QĐ-UBND 25/12/2023 | 6539/QĐ-UBND 25/12/2023 |
2 | Bãi bỏ đường ngang | 6538/QĐ-UBND 25/12/2023 | 6539/QĐ-UBND 25/12/2023 |
3 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 6538/QĐ-UBND 25/12/2023 | 6539/QĐ-UBND 25/12/2023 |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 6538/QĐ-UBND 25/12/2023 | 6539/QĐ-UBND 25/12/2023 |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 6538/QĐ-UBND 25/12/2023 | 6539/QĐ-UBND 25/12/2023 |
6 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1040/QĐ-UBND ngày 26/2/2024 | 1042/QĐ-UBND ngày 26/2/2024 |
VIII | HÀNG HÓA NGUY HIỂM (liên thông Thành phố) | | |
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 2610/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 | 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
2 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan tới nội dung của Giấy phép | 2610/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 | 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
3 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất hỏng | 2610/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 | 2611/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 |
IX | LĨNH VỰC THUẾ (02 thủ tục hiên thông) | | |
1 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
2 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
3 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI HÀ NỘI | | |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: | | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 4916/QĐ-UBND 29/9/2023 | 4917/QĐ-UBND 29/9/2023 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 1053/QĐ-UBND 26/02/2024 | 1085/QĐ-UBND 28/02/2024 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 447/QĐ-UBND 22/01/2020 | 1146/QĐ-UBND 23/3/2020 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 447/QĐ-UBND 22/01/2020 | 1146/QĐ-UBND 23/3/2020 |
II | LĨNH VỰC THUẾ | | |
1 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
2 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
3 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |
4 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ | 5128/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 | 5181/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 |